Mã số của Tetrahydrothiophen-3-one là 1003-04-9.
|
Tên sản phẩm: |
Tetrahydrothiophen-3-one |
|
từ đồng nghĩa: |
3-Oxotetrahydrothiophenone;3-Thiacyclopentanone;dihydro-3(2h)-thiophenon;Dihydro-3-Thiophenone;Thiolan-3-one;4,5-DIHYDRO-3(2H)-THIOPHENONE;3-THIOPHANONE;dihydrothiophen-3(2h)-one |
|
CAS: |
1003-04-9 |
|
MF: |
C4H6OS |
|
MW: |
102.15 |
|
EINECS: |
213-698-9 |
|
Danh mục sản phẩm: |
Thiophene&Benzothiophene;Hương vị thiophene;Hương vị Thiophen |
|
Tệp Mol: |
1003-04-9.mol |
|
|
|
|
điểm sôi |
175°C(sáng) |
|
Tỉ trọng |
1,194 g/mL ở 25 °C(sáng) |
|
mật độ hơi |
>1 (so với không khí) |
|
chỉ số khúc xạ |
n20/D 1.528(sáng) |
|
FEMA |
3266 | 4,5-DIHYDRO-3(2H)THIOPHENONE |
|
Fp |
171°F |
|
nhiệt độ lưu trữ |
2-8°C |
|
hình thức |
Chất lỏng |
|
màu sắc |
Không màu đến màu vàng nhạt |
|
Trọng lượng riêng |
1.194 |
|
Số JECFA |
498 |
|
BRN |
105201 |
|
Tham chiếu cơ sở dữ liệu CAS |
1003-04-9(Tham khảo cơ sở dữ liệu CAS) |
|
Tài liệu tham khảo hóa học của NIST |
Dihydro-3-(2H)-thiophenone(1003-04-9) |
|
Hệ thống đăng ký chất EPA |
3(2H)-Thiophenon, dihydro- (1003-04-9) |
|
Mã nguy hiểm |
Xi |
|
Báo cáo rủi ro |
36/37/38 |
|
Tuyên bố an toàn |
26-36-36/37/39 |
|
RIDADR |
VÀ 3334 |
|
WGK Đức |
3 |
|
F |
8-13 |
|
Lưu ý nguy hiểm |
Gây khó chịu |
|
TSCA |
Đúng |
|
Mã HS |
29349990 |
|
Sự miêu tả |
Tetrahydro-thiophene-3-one là một xeton không thơm dị vòng. Nó có vị thịt tỏi, rau xanh, mùi bơ. Nó có trong thịt bò nấu chín, cà phê, phi lê nướng và đậu phộng rang. |
|
Tính chất hóa học |
4,5-Dihydro-3-(2H)thiophenone có vị thịt tỏi, rau xanh, mùi bơ. Nó là một xeton không thơm dị vòng. |
|
Tính chất hóa học |
Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
|
Công dụng |
Dùng để pha chế nước giải khát, nước giải khát, các sản phẩm thịt, bánh kẹo và hương vị sản phẩm sữa. |