Mã cas của Ethyl 3-methylthiopropionate là 13327-56-5
|
Tên sản phẩm: |
Etyl 3-metylthiopropionat |
|
từ đồng nghĩa: |
hiếm >=98,0% |
|
CAS: |
13327-56-5 |
|
MF: |
C6H12O2S |
|
MW: |
148.22 |
|
EINECS: |
236-370-7 |
|
Danh mục sản phẩm: |
Axit hữu cơ; Hương vị sunfua; Danh sách theo bảng chữ cái; E-F; Hương vị và mùi thơm; Hương vị sunfua |
|
Tập tin Mol: |
13327-56-5.mol |
|
|
|
|
điểm sôi |
197°C(sáng) |
|
Tỉ trọng |
1,032 g/mL ở 25 °C(sáng) |
|
FEMA |
3343 | ETYL 3-METHYLTHIOPROPIONATE |
|
chỉ số khúc xạ |
n20/D 1.46(sáng) |
|
Fp |
177°F |
|
Trọng lượng riêng |
1.032 |
|
Số JECFA |
476 |
|
BRN |
1748688 |
|
InChIKey |
JOVEK JOVEKJEKRNYS-N |
|
Tham chiếu cơ sở dữ liệu CAS |
13327-56-5(Tham khảo cơ sở dữ liệu CAS) |
|
Tài liệu tham khảo hóa học của NIST |
Este etyl axit 3-(Metylthio)propanoic(13327-56-5) |
|
Hệ thống đăng ký chất EPA |
Etyl 3-(metylthio)propionat (13327-56-5) |
|
Tuyên bố an toàn |
24/25 |
|
RIDADR |
VÀ 3334 |
|
WGK Đức |
3 |
|
TSCA |
Đúng |
|
Mã HS |
29309090 |
|
Tính chất hóa học |
CHẤT LỎNG TRONG NHÀ KHÔNG MÀU ĐẾN VÀNG Nhạt |
|
Tính chất hóa học |
Ethyl-β-methylthiopropionate có mùi dứa, mùi cam quýt và trái cây, thơm, chanh dây, hương whisky mạch nha. |
|
Sự định nghĩa |
ChEBI: Một este cacboxylic thu được bằng cách ngưng tụ chính thức nhóm cacboxy của axit propionic 3-(methylthio) với etanol. |
|
Giá trị ngưỡng hương thơm |
Phát hiện: 7 ppb. Đặc điểm hương thơm ở mức 1,0%: hương trái cây, dứa nhỏ, hành tây có mùi lưu huỳnh, cà chua mốc với hương chín kim loại và hương đóng hộp, màu xanh mặn với chút mùi cải ngựa và hương nhiệt đới. |
|
Giá trị ngưỡng hương vị |
Đặc điểm hương vị ở 30 ppm: có mùi lưu huỳnh, hành tỏi, mùi trái cây, chín, bùi và cà chua. |
|
Nguyên liệu thô |
Ethyl acrylat->METHYL MERCAPTAN |