Anisyl acetate là một chất lỏng không màu có mùi hoa trái cây, hơi thơm và đôi khi được sử dụng trong các chế phẩm hoa ngọt ngào nhưng thường xuyên hơn trong các chế phẩm hương vị cho hương trái cây.
|
Tên sản phẩm: |
Anisyl axetat |
|
từ đồng nghĩa: |
Rượu benzyl, p-methoxy-, axetat;Cassie xeton;p-anisyl axetat;p-methoxybenzyl;PARA METHOXY BENZYL ACETATE;P-METHOXYBENZYL ACETATE;P-METHOXYBENZYL ALCOHOL ACETATE;FEMA 2098 |
|
CAS: |
104-21-2 |
|
MF: |
C10H12O3 |
|
MW: |
180.2 |
|
EINECS: |
203-185-8 |
|
Danh mục sản phẩm: |
A-B;Danh sách theo thứ tự bảng chữ cái;Hương vị và mùi thơm |
|
Tập tin Mol: |
104-21-2.mol |
|
|
|
|
điểm nóng chảy |
84°C |
|
điểm sôi |
137-139 °C12 mm Hg(sáng) |
|
Tỉ trọng |
1,107 g/mL ở 25 °C(sáng) |
|
FEMA |
2098 | P-ANISYL ACETATE |
|
chỉ số khúc xạ |
n20/D 1.513(sáng) |
|
Fp |
>230 °F |
|
Độ hòa tan trong nước |
1,982g/L(25oC) |
|
Số JECFA |
873 |
|
Tham chiếu cơ sở dữ liệu CAS |
104-21-2(Tham khảo cơ sở dữ liệu CAS) |
|
Tài liệu tham khảo hóa học của NIST |
Benzenmetanol, 4-metoxy-, axetat(104-21-2) |
|
Hệ thống đăng ký chất EPA |
4-Methoxybenzenmetanol, axetat (104-21-2) |
|
Mã nguy hiểm |
Xn |
|
Báo cáo rủi ro |
20/21/22-36/37/38 |
|
Tuyên bố an toàn |
24/25-36-26 |
|
WGK Đức |
2 |
|
Mã HS |
29153900 |
>
|
Tính chất hóa học |
chất lỏng trong suốt không màu đến màu vàng nhạt |
|
Tính chất hóa học |
Anisyl acetate có mùi hoa, mùi trái cây (dễ chịu, vani, mận, tử đinh hương) và vị hơi hăng, ngọt. |
|
Công dụng |
Hương liệu, hương liệu. |
|
Sự chuẩn bị |
Có thể được điều chế bằng phản ứng của rượu anisic với anhydrit axetic |
|
Giá trị ngưỡng hương vị |
Đặc điểm hương vị ở 30 ppm: trái cây, hoa, vani, dừa, mật ong, ca cao, hoa hồi và cam thảo |
|
Hồ sơ an toàn |
Chất lỏng dễ cháy. Khi đun nóng để phân hủy, nó phát ra khói cay và khói khó chịu. |
|
Nguyên liệu thô |
Natri axetat->Anisole->rượu 4-Methoxybenzyl |