2-N-PENTYLTHIOPHENE là chất lỏng trong suốt, không màu; Máu, xào thơm.
|
Tên sản phẩm: |
2-N-PENTYLTHIOPHENE |
|
Từ đồng nghĩa: |
2-pentyl-thiophen; Thiophene, 2-pentyl-; 1- (2-THIENYL) PENTane; 2-PENTYLTHIOPHENE; 2-N-PENTYLTHIOPHENE, 2-N-AMYLTHIOPHENE; 2-N-AMYLTHIOPHENE; 1- (2-Thiênyl) pentan |
|
CAS: |
4861-58-9 |
|
MF: |
C9H14S |
|
MW: |
154.27 |
|
EINECS: |
225-465-9 |
|
Danh mục sản phẩm: |
|
|
Tập tin Mol: |
4861-58-9.mol |
|
|
|
|
Độ nóng chảy |
-49,15 ° C (ước tính) |
|
Điểm sôi |
95-97 ° C 30 mm |
|
tỉ trọng |
0,944 g / cm3 |
|
Chỉ số khúc xạ |
1.4995 |
|
Fema |
4387 | 2-PENTYLTHIOPHENE |
|
Fp |
75 ° C |
|
Độ hòa tan trong nước |
Hơi tan trong nước. |
|
Số JECFA |
2106 |
|
BRN |
107941 |
|
Tham chiếu dữ liệu CAS |
4861-58-9 (Tham chiếu CAS DataBase) |
|
Hệ thống đăng ký chất EPA |
Thiophene, 2-pentyl- (4861-58-9) |
|
Mã nguy hiểm |
Xi, Xn |
|
Báo cáo rủi ro |
10-20 / 21 / 22-36 / 37 / 38-22 |
|
Báo cáo an toàn |
16-23-26-36-35-3 / 9 / 49-43 |
|
RIDADR |
1993 |
|
Lưu ý nguy hiểm |
Có hại / Dị ứng |
|
TSCA |
Đúng |
|
Nhóm đóng gói |
III |
|
Mã HS |
38220090 |
|
Tính chất hóa học |
Chất lỏng trong suốt, không màu; Máu, xào thơm. |
|
Giá trị ngưỡng hương thơm |
Mùi cường độ cao, loại thịt; đề nghị ngửi trong dung dịch 0,10% hoặc ít hơn. |